-
Giỏ hàng của bạn trống!
MÁY X-QUANG KỸ THUẬT SỐ CHỤP TỔNG QUÁT
Liên hệ
-
+
MÁY X-QUANG KỸ THUẬT SỐ CHỤP TỔNG QUÁT
A. Máy X – Quang cao tần 500mA
Model hệ thống : VZW2556
Hãng sản xuất : Summit Industries, LLC.
Nước sản xuất : Mỹ.
Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế: ISO 13485, FDA.
Nguồn cấp: 3 pha, 380VAC, 50/60Hz.
Mới 100% nguyên đai nguyên kiện
- Cấu hình
Tên các bộ phận chính |
Model |
Số lượng |
1. Tủ điều khiển và nguồn phát tia cao tần (40kW, 500mA) |
VZW2556 |
01 cái |
2. Cột mang đầu bóng (cánh tay di chuyển ra - vào) |
S114 |
01 cái |
3. Đầu bóng phát tia X (200kHU) |
E7242FX |
01 cái |
4. Bộ chuẩn trực chùm tia |
R221/A DHHS |
01 bộ |
5. Bàn bệnh nhân (mặt bàn trượt 4 hướng) |
S210 |
01 cái |
6. Giá chụp phổi đứng |
S109 |
01 cái |
7. Cáp cao thế |
|
01 cặp |
8. Tài liệu hướng dẫn sử dụng |
|
01 bộ |
- Tính năng kỹ thuật
1. Tủ điều khiển và nguồn phát tia cao tần
- Tần số phát tối đa: 450 kHz
- Công suất: 40kW
- Dải kV: từ 40 kV tới 150 kV, bước điều chỉnh 1 kV
- Dải mA: từ 10 mA tới 500 mA
- Dải mAs: từ 0.1 mAs tới 500 mAs
- Dải thời gian chụp: từ 1ms giây tới 6,3 giây
- Chương trình giải phẫu APR: 768 chương trình giải phẫu cho hơn 20 kiểu bệnh nhân (với hơn 20.000 kỹ thuật chụp)
- Kỹ thuật chụp: + 3 điểm (kV, mA, thời gian);
+ 2 điểm: kV, mAs.
- Hiển thị: Màn hình LCD cho các chương trình giải phẫu, tất cả các nhân tố kỹ thuật (mA, kVp, mAs, thời gian), bucky, tốc độ phim, khoảng cách, tâm tiêu điểm, ……
- Điều khiển chụp: Có bàn điều khiển chụp phím mềm và nút bấm chụp bằng tay
- Cáp cao thế: có
2. Cột mang đầu bóng X-quang
Kiểu |
Gắn sàn tường hoặc sàn trần |
Chiều dài cánh đỡ bóng |
24" (61 cm) |
Chiều dài của ray |
8 ft (244cm) |
Di chuyển theo chiều dọc |
78" (198 cm) |
Dịch chuyển lên xuống |
13" (33 cm) tới 74" (187 cm) |
Khoảng dịch chuyển ra vào của cánh đỡ bóng |
± 5" (±12.7 cm) |
Đầu bóng X-quang quay trái – phải |
± 1800 |
Hệ thống đối trọng |
Có hệ thống đối trọng đảm bảo an toàn tuyệt tối và dễ dàng thao tác. Tạ tự động cân bằng hoàn toàn. |
Hệ thống khoá |
Khoá điện từ |
3. Đầu bóng phát tia X
Model: E7242FX
Hãng sản xuất: Canon
Nước sản xuất: Nhật Bản
Xuất xứ: Mỹ (theo hệ thống)
Kiểu bóng |
Bóng anode quay, tốc độ quay đạt 2.700 vòng/phút tại 50Hz |
Tiêu điểm |
2 tiêu điểm, Kích cỡ tóc bé: 0,6mm / tóc lớn: 1,5mm |
Công suất anode (tóc bé/tóc lớn): |
16.5kW /47 kW |
Điện áp tối đa |
125 kV |
Đường kính đĩa anode |
74mm |
Độ lọc tổng tương đương |
0.9 mm Al / 75 kV |
Dòng mA max |
800mA |
Trữ lượng nhiệt anode |
142kJ (200 kHU) |
Trữ lượng nhiệt khối đầu bóng |
900kJ (1250 kHU) |
Công suất đầu vào anode liên tục |
60W (85HU/giây) |
Tốc độ toả nhiệt anode tối đa |
180W (667 HU/giây) |
Tốc độ toả nhiệt vỏ bóng tối đa |
180W (15 kHU / phút) |
Góc đích |
140 |
4. Bộ chuẩn trực chùm tia
Kiểu |
Điều khiển bằng tay |
Số lượng tấm chắn |
06 cặp |
Dịch chuyển của các tấm chắn |
bằng tay, được điều khiển bằng hai núm xoay được đặt trên bề mặt phía trước của bộ chuẩn trực |
Đèn định vị tâm Bucky |
Bóng đèn LED |
Đường kẻ định tâm |
Bằng tia laser |
Độ dò phóng xạ |
< 40mRh tại 1 mét từ tiêu điểm của bóng đèn được đo tại 150 kVp và 4mA |
Độ lọc sẵn có |
Tương đương nhôm có độ dày 2.0mm tại 75kV |
5. Bàn bệnh nhân với mặt bàn dịch chuyển 4 hướng
Kiểu |
Mặt bàn trôi 4 hướng |
Kích thước mặt bàn (Dài x Rộng x Cao) |
(213x76x80) cm |
Tải trọng bàn |
180 kg |
Mặt bàn dịch chuyển dọc |
32" (81.28) cm |
Mặt bàn dịch chuyển ngang |
±5 (±12.7 cm) |
Khoảng dịch chuyển khung đỡ tấm phẳng bên trong |
56 cm |
Lưới lọc |
Tỷ lệ 10:1, 103 LPI |
Hệ thống khoá |
Khoá điện từ với điều khiển khoá bằng chân |
Lọc nhôm |
Tương đương độ dày nhôm nhỏ hơn 0.8 mm |
6. Giá chụp phổi
Kiểu |
Gắn sàn-tường |
Chiều cao của cột |
86" (218,44) cm |
Khoảng dịch chuyển lên xuống của khung đỡ tấm phẳng |
Từ 9.75" (24.76 cm) tới 73" (185,4 cm) |
Hệ thống khoá |
Khoá điện từ |
Lưới lọc |
Tỷ lệ 10:1, 103 LPI |
Lọc của bảng chắn phía trước |
Tương đương 0.8mm nhôm. |
7. Cặp cáp cao thế dài 25 feet
B. Bộ xử lý số hóa hình ảnh X-quang
Model hệ thống : SKR 3000
Hãng sản xuất : Konica Minolta – Nhật Bản
Nước sản xuất : Nhật Bản
Mới 100% nguyên đai nguyên kiện
Đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế: ISO 9001, ISO 13485, Free Sale,…
Nguồn điện sử dụng: 220V 50Hz.
- Cấu hình
Tấm thu nhận và xử lý hình ảnh X-quang kỹ thuật số (Detectors), kích thước 14” x 17”: 02 Tấm
Model: P-65 (AeroDR3 1417HD2)
Hãng sản xuất: Konica Minolta – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Mới 100%
- Trạm điều khiển thu nhận, xử lý ảnh X-Quang Kỹ thuật số (DR):
- Máy vi tính xử lý ảnh (mua tại Việt Nam) : 01 Bộ
- Màn hình xem ảnh X-Quang 19 inch. (mua tại Việt Nam): 01 Bộ
- Phần mềm điều khiển chính hãng: CS-7: 01 Bộ
- Phụ kiện chuẩn theo hệ thống: 01 Bộ
- Cáp mạng, HUB/Switch. (Mua tại Việt Nam): 01 Bộ
- Máy in phim khô laser (Đồng bộ với bộ chuyển đổi số hóa Xquang): 01 Máy
Model: Drypro Model 873
Hãng sản xuất: Konica Minolta – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản
Mới 100%
- Phim thử máy: SD-Q2 20x25cm: 01 hộp
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt.
2. Tính năng kỹ thuật
Tấm thu nhận và xử lý hình ảnh X-quang kỹ thuật số (Detectors), kích thước 14” x 17
- Khả năng lưu trữ: lên đến 100 ảnh.
- Chu kỳ thời gian: xem trước sau khi chụp chưa đến 2 giây sau khi phát tia và chu kỳ thời gian giây ở chế độ không dây với kích thước điểm ảnh 100m
- Trọng lượng:
+ Tấm DR thế hệ mới có trọng lượng nhẹ, chỉ 2.6kg.
+ Thiết kế bằng vật liệu “monocoque” có độ bền cao giúp cầm nắm an toàn và dễ dàng hơn.
- Chịu tải tốt: AeroDR 3 1417HD có thể chịu tải bề mặt 400kg, có thể chịu lực nghiêng đến 130kg.
- Chống nước IPX6: Công nghệ chống nước IPX6 được tích hợp giúp tấm DR 3 có khả năng chống nước cho dù bị rơi.
- Khả năng kháng khuẩn lâu dài: Vỏ bọc bằng carbon kháng khuẩn: Nhờ tích hợp các chất chống vi khuẩn chứa bạc (Ag) trong vỏ bọc. Hiệu quả kháng khuẩn không bị mất do trầy xước trong quá trình sử dụng.
- Phương pháp nhận diện : Phương pháp chuyển đổi gián tiếp
- Chất phát quang : CsI
- Kích thước (WxDxH) : 384 x 460 x 15mm
- Trọng lượng : ≤ 2.6kg
- Kích thước điểm ảnh : 100mm
- DQE 1mR RQA5 : ≥ 56% (1 cycle/mm)
- Kích thước diện tích ảnh : 348.8 x 425.6mm (13.7 x 16.8 inches)
- Chuyển đổi AD : 16bit (65,536 gradients).
- Mật độ khi dùng lưới : 60lp/cm, 40lp/cm, 34lp/cm
- Kết nối : Kết nối internet có dây chuyên dụng / Mạng LAN không dây.
- Mã hóa WLAN : Phương pháp mã hóa không dây: AES / Phương pháp xác nhận: WPA2-PSK.
- Tự động phát hiện phát tia : Có sẵn (AeroSync)
- Độ bền:
+ Chịu tải bề mặt : 400kg cho vùng ảnh hưởng toàn bề mặt.
+ Chịu lực nghiêng : 130kg
+ Chống nước : IPX6 bao gồm cả bộ sạc
- Chu kỳ thời gian:
- 100mm:
+ Khoảng 6 giây khi kết nối với internet có dây chuyên dụng
+ Khoảng 7 giây khi kết nối với mạng LAN không dây
- 200mm:
+ Khoảng 4 giây khi kết nối với internet có dây chuyên dụng/LAN không dây.
- Hiệu suất pin:
+ Thời gian hoạt động (200mm với kết nối LAN không dây): khoảng 300 ảnh/8.6 giờ.
+ Thời gian sạc đầy: trong vòng 30 phút.
+ Thời gian chờ đối đa: khoảng 13 giờ
- Điều kiện môi trường sử dụng và bảo quản:
+ Khi hoạt động: 10 – 350C / độ ẩm: 35 -80% (đảm bảo không ngưng tụ hơi nước) /Áp suất không khí: 700-1060 hPa
+ Khi không hoạt động: -10 đến 400C/độ ẩm 20 – 90% (đảm bảo không ngưng tụ hơi nước) /Áp suất không khí: 700-1060 hPa
- Bảo quản: -20 đến 500C / độ ẩm 20 – 90% (đảm bảo không ngưng tụ hơi nước) /Áp suất không khí: 700-1060 hPa.
Bộ cấp nguồn:
- Kích thước: 185 x 105 x 150mm
- Trọng lượng: 2.0kg
- Yêu cầu nguồn điện: AC 100-240 V ±10%, một pha 50/60Hz.
- Kết nối LAN: 3 cổng.
Khối giao tiếp Detector:
- Kích thước: 60 x 130 x 22mm
- Trọng lượng: 0.3kg.
- Nguồn điện: DC24V (khi sử dụng AC adapter).
DC48V (khi sử dụng PoE)
- Kết nối LAN: 1 cổng.
Cáp giao tiếp
- Chiều dài: 8m
- Trọng lượng: 1.0kg.
Máy tính xử lý ảnh (Dell, mua tại Việt Nam):
- Hệ điều hành (OS): Window 10, 64 bit.
- Processor (CPU): ≥ Intel Core i7 6700 up to 4.0 Ghz, 8MB.
- Bộ nhớ RAM: ≥ 8GB.
- Ổ cứng (SSD): ≥ 512GB
- Màn hình (Monitor) ≥ 19 inch (1280x1024).
Phần mềm chuyên dụng cho hệ thống X-Quang kỹ thuật số (DR): Phần mềm CS-7
- Phần mềm CS-7 thực hiện xử lý hình ảnh X-quang nhận từ hệ thống AeroDR hoặc hệ thống CR Regius. CS-7 nhận dữ liệu bệnh nhân từ RIS... và gửi hình ảnh chẩn đoán đến PACS... Hơn nữa, CS-7 có thể gửi yêu cầu chụp đến thiết bị X-quang và nhận kết quả phát tia.
- Các chức năng xử lý ảnh:
- Các chức năng chính: Đầy đủ các phần mềm cho xử lý ảnh X-Quang tổng quát.
- Nhập/ chỉnh sửa thông tin bệnh nhân.
- Chọn/ chọn lại vùng chụp.
- Nhận dữ liệu từ DR.
- Xử lý ảnh theo yêu cầu chẩn đoán.
- Lưu trữ thông tin và ảnh bệnh nhân.
- Ra lệnh in phim.
- Gởi ảnh qua mạng.
- Grid removal process: cho phép loại bỏ đường sọc trên ảnh.
- In hình ảnh trên phim với kích thước thật.
- Phóng to, thu nhỏ, hoặc phóng đại hình ảnh đối với những hình cần quan tâm.
- In nhiều ảnh đặc biệt – In ảnh phóng đại, ảnh gốc cũng như các ảnh khác trên cùng một phim.
- Ghi chú hay chú thích trên hình và trên phim.
- Lưu ảnh theo nhiều định dạng: JPEG và DICOM vào máy chủ hay các thiết bị ngoại vi khác: DVD, USB, hệ thống PACS…
- Đăng nhập vào hệ thống phải có tên truy cập và mật khẩu.
- Xử lý hình ảnh:
- Automatic gradation processing: Cho phép điều chỉnh mật độ (density) và độ tương phản (contrast) của ảnh để đạt ảnh có chất lượng tối ưu phù hợp với yêu cầu chẩn đoán.
- Frequency processing (F processing): làm nổi bật độ mịn cụ thể.
- Equalization processing (E processing): Làm nổi bật phần khó nhìn thấy, tạo ảnh có độ tương phản cao.
- Hybrid processing (HF process – HE process):
+ Cải thiện những hình ảnh bị nhiễu.
+ Cải thiện chất lượng, độ chi tiết hình ảnh tiếp xúc liều lượng thấp.
+ Cho kết quả chẩn đoán tốt hơn và loại bỏ nhiễu để mô tả đường ranh giới rõ ràng hơn.
- Hybrid smoth processing (HS processing):
+ Cải thiện độ mịn.
+ Tự động loại bỏ các điểm, chi tiết ảnh nhiễu.
+ Tối ưu hóa tỷ lệ độ nhiễu/độ tương phản.
+ Thiết lập độ cân bằng tối ưu giữa mật độ và độ tương phản (tùy thuộc vào mục đích chẩn đoán).
- Chức năng xử lý ảnh Realism.
- Ngõ ra hình ảnh: Host: lên đến 4 kênh / Máy in: lên đến 2 kênh.
- Hỗ trợ DICOM: Quản lý in thang xám cơ bản (SCU), lưu trữ (SCU), quản lý danh sách làm việc, những bước quy trình thực hiện.
Máy in phim khô laser 02 khay online
Model : Drypro Model 873
Hãng sản xuất : Konica Minolta – Nhật Bản
Nước sản xuất : Nhật Bản
Mới 100%.
- Nguồn: laser bán dẫn.
- Cỡ phim: 14”×17” (35×43cm), 11”×14” (28×35cm), 10”×12” (25×30cm) và 8”×10” (20×25cm)
- Loại phim sử dụng: khô, SD-Q / SD-Q2
- Chia hình trên phim: 1, 2, 4, 6, 8, 9, 12, 15, 16, 20, 24, 25, 30, 35, 36, 42, 48, 54, 60, 63, 64.
- Bộ nhớ ảnh: nhớ chính 256MB; nhớ in: 256MB
- Cổng vào: 16 cổng
- Kích thước điểm ảnh: 78.6µm/43.75µm
- Ngõ vào dữ liệu ảnh: 8 bit / 12 bit
- Thang xám: 16.384 mức xám (14 bit)
- Mốt ảnh: tái tạo điểm ảnh / xử lý nội suy chức năng
- Khả năng xử lý: 180 phim / giờ (cho khổ phim 35 x 43cm)
- Giao diện ngõ vào: Ethernet 1000 base-T
- Tương thích DICOM: quản trị in DICOM
- Số khay chứa phim: 2 hộc. (tùy chọn nâng cấp lên 3 hộc online)
- Chức năng chờ: máy sẽ chuyển sang chế độ chờ tiết kiện điện nếu được cài đặt thời gian không in
- Xử lý biên: đen/trắng
- Trang trí khung: có
- Hiệu chỉnh mật độ: có
- Chỉnh ảnh dương bản / âm bản: có
- Độ ồn: dưới 53 dB khi in, dưới 46 dB trong trạng thái chờ
- Khung máy: 0.35m2
- Điều kiện hoạt động: 15-300C 30-70% RH
- Nguồn điện: 220-240 VAC ± 10% 50/60 Hz 6A